Lớp 10Tài Nguyên

Giải bài 1 trang 20 SGK Toán 10 tập 1 – Chân trời sáng tạo

Viết các tập hợp sau đây dưới dạng liệt kê các phần tử:

Related Articles

a) \(A = \{ x \in \mathbb{Z}|\;|x|\; < 5\} \)

Bạn đang xem: Giải bài 1 trang 20 SGK Toán 10 tập 1 – Chân trời sáng tạo

b) \(B = \{ x \in \mathbb{R}|\;2{x^2} – x – 1 = 0\} \)

c) \(C = \{ x \in \mathbb{N}\;|x\) có hai chữ số\(\} \)

Lời giải chi tiết

a) A là tập hợp các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 5.

\(A = \{  – 4; – 3; – 2; – 1;0;1;2;3;4\} \)

b) B là tập hợp các nghiệm thực của phương trình \(2{x^2} – x – 1 = 0.\)

\(B = \{ 1; – \frac{1}{2}\} \)

c) C là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số.

\(C = \{ 10;11;12;13;…;99\} \)

Đăng bởi: Phòng GDDT Thoại Sơn

Chuyên mục: Tài Nguyên Học Tập

Xem thêm Giải bài 1 trang 20 SGK Toán 10 tập 1 – Chân trời sáng tạo

Viết các tập hợp sau đây dưới dạng liệt kê các phần tử:

a) \(A = \{ x \in \mathbb{Z}|\;|x|\; < 5\} \)

b) \(B = \{ x \in \mathbb{R}|\;2{x^2} – x – 1 = 0\} \)

c) \(C = \{ x \in \mathbb{N}\;|x\) có hai chữ số\(\} \)

Lời giải chi tiết

a) A là tập hợp các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 5.

\(A = \{  – 4; – 3; – 2; – 1;0;1;2;3;4\} \)

b) B là tập hợp các nghiệm thực của phương trình \(2{x^2} – x – 1 = 0.\)

\(B = \{ 1; – \frac{1}{2}\} \)

c) C là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số.

\(C = \{ 10;11;12;13;…;99\} \)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.