Lớp 10Tài Nguyên

Giải mục 4 trang 64, 65 SGK Toán 10 tập 1 – Chân trời sáng tạo

Thực hành 4 trang 65 SGK Toán 10 – Chân trời sáng tạo

Related Articles

a) Tính \(\cos {80^o}43’51”;\tan {147^o}12’25”;\cot {99^o}9’19”.\)

Bạn đang xem: Giải mục 4 trang 64, 65 SGK Toán 10 tập 1 – Chân trời sáng tạo

b) Tìm \(\alpha \;({0^o} \le \alpha  \le {180^o}),\) biết \(\cos \alpha  =  – 0,723.\)

Phương pháp giải – Xem chi tiết

a) Sử dụng máy tính cầm tay, bấm liên tiếp các phím:

 

Để tính \(\cot {99^o}9’19”\) ta tính \(1:\tan {99^o}9’19”\).

b) Sử dụng máy tính cầm tay, bấm liên tiếp các phím:

 

Lời giải chi tiết

a)

\(\begin{array}{l}\cos {80^o}43’51” = 0,161;\\\tan {147^o}12’25” =  – 0,644;\\\cot {99^o}9’19” =  – 0,161\end{array}\)

b) \(\alpha  = {136^o}18’9,81”.\)

Đăng bởi: Phòng GDDT Thoại Sơn

Chuyên mục: Tài Nguyên Học Tập

Xem thêm Giải mục 4 trang 64, 65 SGK Toán 10 tập 1 - Chân trời sáng tạo

Thực hành 4 trang 65 SGK Toán 10 – Chân trời sáng tạo

a) Tính \(\cos {80^o}43’51”;\tan {147^o}12’25”;\cot {99^o}9’19”.\)

b) Tìm \(\alpha \;({0^o} \le \alpha  \le {180^o}),\) biết \(\cos \alpha  =  – 0,723.\)

Phương pháp giải – Xem chi tiết

a) Sử dụng máy tính cầm tay, bấm liên tiếp các phím:

 

Để tính \(\cot {99^o}9’19”\) ta tính \(1:\tan {99^o}9’19”\).

b) Sử dụng máy tính cầm tay, bấm liên tiếp các phím:

 

Lời giải chi tiết

a)

\(\begin{array}{l}\cos {80^o}43’51” = 0,161;\\\tan {147^o}12’25” =  – 0,644;\\\cot {99^o}9’19” =  – 0,161\end{array}\)

b) \(\alpha  = {136^o}18’9,81”.\)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.